Diễn biến trận Everton - Burnley (bản quyền K+)
Dù là đội tạo ra cơ hội nguy hiểm đầu tiên ngay ở phút thứ 3, nhưng Everton lại nhận bàn thua trước. Phút 13, Chris Wood đón đường phá bóng hỏng của Keane rồi đệm lòng cực kỳ hiểm hóc làm bó tay Pickford, mở tỉ số cho Burnley.
Calvert-Lewin chơi nỗ lực nhưng không thể giúp Everton có điểm
Burnley chơi cực kỳ hưng phấn sau bàn thắng sớm và có bàn nhân đôi cách biệt sau đó hơn 10 phút. Phút 25, McNeil ngoặt bóng qua Allan trước khi sửa bóng bằng chân trái cực kỳ đẹp mắt đưa bóng vào góc cao khung thành Everton, khiến Pickford bó tay. Chỉ 2 phút sau đó, cột dọc cứu cho Everton không phải nhận bàn thua thứ 3.
Nỗ lực vùng lên của Everton giúp họ có chút “vốn” sau hiệp 1. Phút 32, Tom Davies tạt bóng cực kỳ chính xác để Calvert-Lewin trong tình huống không bị ai kèm đánh đầu cận thành ghi bàn.
Ngay đầu hiệp 2, Gomes tung cú sút xa bằng chân trái rất căng, đưa bóng vào góc khung thành Burnley, nhưng Pope một lần nữa bay người cứu thua. Sau đó, Calvert-Lewin liên tiêp có những pha khống chế hỏng trong vòng cấm, phung phí cơ hội của Everton.
Đội chủ nhà đẩy cao đội hình tìm bàn gỡ và suýt nhận đòn “hồi mã thương” khi ở phút 70, trung vệ Ben Mee trong một pha lên tham gia tấn công ở tình huống phạt góc đã bật rất cao, đánh đầu đưa bóng rơi trúng xà ngang khung thành Everton.
Sự kém sắc sảo ở hàng công và thiếu sáng tạo ở tuyến giữa khiến Everton không làm cách nào chọc thủng lưới Burnley thêm một lần nữa, qua đó chấp nhận kết quả thua 1-2. Với kết quả này, Everton nguy cơ bị cả Tottenham và Liverpool vượt qua trên bảng xếp hạng.
Chung cuộc: Everton 1-2 Burnley (hiệp 1: 1-2)
Ghi bàn
Everton: Calvert-Lewin 32’
Burnley: Wood 13’, McNeil 25’
Đội hình ra sân
Everton: Pickford, Holgate, Godfrey, Keane, Digne, Davies, Allan, Gomes, Iwobi, Richarlison, Calvert-Lewin.
Burnley: Pope, Lowton, Tarkowski, Mee, Pieters, Gudmundsson, Brownhill, Westwood, McNeil, Vydra, Wood.
Chấm điểm cầu thủ (theo Whoscored)
Điểm
Pickford 5.4
Holgate 6.1
Godfrey 6.8
Keane 6.8
Digne 7.1
Davies 6.8
Allan 6.3
Gomes 6.6
Iwobi 6.4
Richarlison 6.5
Calvert-Lewin 6.4
Điểm
Pope 7.0
Lowton 6.1
Tarkowski 6.7
Mee 7.0
Pieters 6.7
Gudmundsson 7.0
Brownhill 7.4
Westwood 6.7
McNeil 8.3
Vydra 7.1
Wood 7.4
Thay người
Virgínia 6.8
King 6.0
Coleman 6.0
Thay người
Rodriguez 6.2
Brady 6.4
Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Đen: Cầu thủ tệ nhất trận
Thống kê trận đấu
Bình Luận