Theo lịch, các trận đấu vòng bảng sẽ diễn ra từ 26/11 đến 2/12. Vòng bán kết diễn ra vào ngày 5/12, hai trận tranh HCĐ và HCV được tổ chức vào ngày 8/12. Tất cả các trận đấu của môn bóng đá nữ đều diễn ra trên mặt sân cỏ nhân tạo ở sân Binan Football, với sức chứa chỉ 2.580 chỗ ngồi. Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày 8/12, trước trận chung kết U22 bóng đá nam 2 ngày.
Lịch thi đấu bóng đá đội tuyển Nữ Việt Nam tại SEA Games 30
Lịch thi đấu bóng đá Nữ SEA Games 30 |
|||||
Thời gian |
Trận đấu |
Bảng |
Trực tiếp |
||
Lượt trận thứ 1 |
|||||
26/11 15:00 |
Việt Nam |
Thái Lan |
B |
VTV5 |
|
26/11 19:00 |
Philippines |
0-0 |
Myanmar |
A |
|
Lượt trận thứ 2 |
|||||
29/11 15:00 |
Indonesia |
0-6 |
Việt Nam |
B |
VTV5 |
29/11 19:00 |
Malaysia |
0-5 |
Philippines |
A |
|
Lượt trận thứ 3 |
|||||
02/12 15:00 |
Myanmar |
5-0 |
Malaysia |
A |
|
02/12 15:00 |
Thái Lan |
5-1 |
Indonesia |
B |
|
Bán kết |
|||||
05/12 19:00 |
Myanmar |
- |
Thái Lan |
BK1 |
|
05/12 19:00 |
Việt Nam |
- |
Philippines |
BK2 |
VTV6, VTV5 |
Tranh hạng 3 |
|||||
08/12 15:00 |
Thua bán kết 1 |
|
Thua bán kết 2 |
3/4 |
VTV6, VTV5 |
Chung kết |
|||||
08/12 19:00 |
Thắng bán kết 1 |
|
Thắng bán kết 2 |
CK |
VTV6, VTV5 |
Có 6 đội chia làm 2 bảng tại SEA Games 30
Bảng A: Philippines, Myanmar, Malaysia
Bảng B: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia
* Bốn đội dẫn đầu 2 bảng sẽ giành vé vào bán kết.
Bình Luận